MẶT PHẬT BẢN MỆNH ADIDA
- Tên sản phẩm: Mặt Phật Bản Mệnh Adida
- Thương hiệu: Angems
- Kiểu dáng: Mặt Phật Bản Mệnh
- Chất liệu: Đá tự nhiên 100%
- Hộ mệnh người tuổi Hợi:
- Kỷ Hợi 1959, 2019 mệnh Mộc – Hợp mặt phật đá Thạch Anh (xanh lá, xám khói), Đá Núi Lửa Đen, Ngọc Jade xanh phớt.
- Tân Hợi 1971 mệnh Kim – Hợp mặt phật đá Mã Não Trắng, Bạc 999, đá Mắt Hổ Vàng Nâu
- Quý Hợi 1983 mệnh Thủy – Hợp mặt phật đá Núi Lửa Đen, đá Mã Não Trắng, Bạc 999, Ngọc Jade xanh phớt., đá Thạch Anh Khói.
- Ất Hợi 1995 mệnh Hỏa – Hợp mặt phật đá Mã Não Đỏ, Đá Thạch Anh Xanh.
- Đinh Hợi 2007 mệnh Thổ – Hợp mặt phật đá Mắt Hổ Vàng Nâu, đá Mã Não Đỏ.
- Mặt phật Ngọc Nephrite mạ vàng – Hợp tất cả các mệnh
- Kích thước:
- Chất liệu bằng đá, ngọc Jade:
- Size cho Nam: Rộng 3.2cm x Cao 4.5cm ( ± 0,2 cm)
- Size cho Nữ: Rộng 2.2cm x Cao 3.5cm
- Kích thước được đo tại chiều rộng và chiều cao lớn nhất của Mặt Phật
- Chất liệu bằng bạc:
- Rộng 2.3cm x Cao 3.7cm
- Kích thước được đo tại chiều rộng và chiều cao lớn nhất của Mặt Phật
- Chất liệu bằng ngọc Nephrite mạ vàng:
- Rộng 2.3cm x Cao 3.6cm
- Kích thước được đo tại chiều rộng và chiều cao lớn nhất của Mặt Phật
- Chất liệu bằng đá, ngọc Jade:
- Phụ kiện:
- Móc và dây đeo có thể tùy chỉnh
- Hộp đựng sản phẩm sang trọng đi kèm
PHẬT BẢN MỆNH – PHẬT ĐỘ MỆNH
Trải qua mấy ngàn năm lịch sử, các Bản tôn được các tín đồ Phật giáo tín phụng, cúng dường, trở thành các thiện thần, trợ giúp con người, chuyển hung thành cát, sự nghiệp hanh thông, gia đình hạnh phúc, có sức khỏe, phòng tránh bệnh tật. Kết hợp nhất thể với trường khí của con người, thúc đẩy sự nghiệp phát triển, gia đình hạnh phúc, xã hội an khang.
Vì thế nếu muốn hóa giải tai ương, cầu bình an, may mắn, thành công thì nên đeo hình vị PHẬT ĐỘ MỆNH cho con giáp của mình và làm việc tốt kết hợp với tấm lòng thành tâm hướng Phật để cầu bình an, hanh phúc, may mắn.
Mặt Phật Đá Mã Não Trắng
Mặt Phật Ngọc Nephrite mạ vàng
Mặt Phật Đá Núi Lửa Đen
>
Mặt Phật Đá Mã Não Đỏ
Mặt Phật Đá Mắt Hổ Vàng Nâu
Mặt Phật Ngọc Jade
Mặt Phật Bạc 999
Mặt Phật Đá Thạch Anh Khói
Mặt Phật Đá Núi Lửa
BẢNG TRA CỨU PHẬT BẢN MỆNH VÀ LOẠI ĐÁ PHÙ HỢP THEO TUỔI
Năm Sinh | Âm lịch | Mệnh | Phật Bản Mệnh | Đá hợp mệnh | Đá sinh mệnh |
1960 | Canh Tý | Thổ | Thiên Thủ Thiên Nhãn | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Hư Không Tạng Bồ Tát | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Hư Không Tạng Bồ Tát | Mã Não Trắng | Mắt Hổ Vàng Nâu |
1963 | Quý Mão | Kim | Văn Thù Bồ Tát | Mã Não Trắng | Mắt Hổ Vàng Nâu |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Phổ Hiền Bồ Tát | Mã Não Đỏ | Thạch Anh Xanh |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Phổ Hiền Bồ Tát | Mã Não Đỏ | Thạch Anh Xanh |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Đại Thế Chí Bồ Tát | Núi Lửa Đen | Mã Não Trắng |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Như Lai Đại Nhật Bồ Tát | Núi Lửa Đen | Mã Não Trắng |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Như Lai Đại Nhật Bồ Tát | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Bất Động Minh Vương | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
1970 | Canh Tuất | Kim | A Di Đà | Mã Não Trắng | Mắt Hổ Vàng Nâu |
1971 | Tân Hợi | Kim | A Di Đà | Mã Não Trắng | Mắt Hổ Vàng Nâu |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Thiên Thủ Thiên Nhãn | Thạch Anh Xanh | Núi Lửa Đen |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Hư Không Tạng Bồ Tát | Thạch Anh Xanh | Núi Lửa Đen |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Hư Không Tạng Bồ Tát | Núi Lửa Đen | Mã Não Trắng |
1975 | Ất Mão | Thủy | Văn Thù Bồ Tát | Núi Lửa Đen | Mã Não Trắng |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Phổ Hiền Bồ Tát | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Phổ Hiền Bồ Tát | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Đại Thế Chí Bồ Tát | Mã Não Đỏ | Thạch Anh Xanh |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Như Lai Đại Nhật Bồ Tát | Mã Não Đỏ | Thạch Anh Xanh |
1980 | Canh Thân | Mộc | Như Lai Đại Nhật Bồ Tát | Thạch Anh Xanh | Núi Lửa Đen |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Bất Động Minh Vương | Thạch Anh Xanh | Núi Lửa Đen |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | A Di Đà | Núi Lửa Đen | Mã Não Trắng |
1983 | Quý Hợi | Thủy | A Di Đà | Núi Lửa Đen | Mã Não Trắng |
1984 | Giáp Tý | Kim | Thiên Thủ Thiên Nhãn | Mã Não Trắng | Mắt Hổ Vàng Nâu |
1985 | Ất Sửu | Kim | Hư Không Tạng Bồ Tát | Mã Não Trắng | Mắt Hổ Vàng Nâu |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Hư Không Tạng Bồ Tát | Mã Não Đỏ | Thạch Anh Xanh |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Văn Thù Bồ Tát | Mã Não Đỏ | Thạch Anh Xanh |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Phổ Hiền Bồ Tát | Thạch Anh Xanh | Núi Lửa Đen |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Phổ Hiền Bồ Tát | Thạch Anh Xanh | Núi Lửa Đen |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Đại Thế Chí Bồ Tát | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Như Lai Đại Nhật Bồ Tát | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Như Lai Đại Nhật Bồ Tát | Mã Não Trắng | Mắt Hổ Vàng Nâu |
1993 | Quý Dậu | Kim | Bất Động Minh Vương | Mã Não Trắng | Mắt Hổ Vàng Nâu |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | A Di Đà | Mã Não Đỏ | Thạch Anh Xanh |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | A Di Đà | Mã Não Đỏ | Thạch Anh Xanh |
1996 | Bính Tý | Thủy | Thiên Thủ Thiên Nhãn | Núi Lửa Đen | Mã Não Trắng |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Hư Không Tạng Bồ Tát | Núi Lửa Đen | Mã Não Trắng |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Hư Không Tạng Bồ Tát | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Văn Thù Bồ Tát | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
2000 | Canh Thìn | Kim | Phổ Hiền Bồ Tát | Mã Não Trắng | Mắt Hổ Vàng Nâu |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Phổ Hiền Bồ Tát | Mã Não Trắng | Mắt Hổ Vàng Nâu |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Đại Thế Chí Bồ Tát | Thạch Anh Xanh | Núi Lửa Đen |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Như Lai Đại Nhật Bồ Tát | Thạch Anh Xanh | Núi Lửa Đen |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Như Lai Đại Nhật Bồ Tát | Núi Lửa Đen | Mã Não Trắng |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Bất Động Minh Vương | Núi Lửa Đen | Mã Não Trắng |
2006 | Bính Tuất | Thổ | A Di Đà | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | A Di Đà | Mắt Hổ Vàng Nâu | Mã Não Đỏ |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Thiên Thủ Thiên Nhãn | Mã Não Đỏ | Thạch Anh Xanh |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Hư Không Tạng Bồ Tát | Mã Não Đỏ | Thạch Anh Xanh |
2010 | Canh Dần | Mộc | Hư Không Tạng Bồ Tát | Thạch Anh Xanh | Núi Lửa Đen |
NHỮNG KHÁCH HÀNG NÀO NÊN ĐEO MẶT PHẬT BẢN MỆNH
➖ Những người đang gặp gặp xui xẻo, nhiều khó khăn trong cuộc sống; gặp năm hạn, năm tuổi, sao xấu chiếu mệnh nên đeo Mặt Phật Bản Mệnh để nhận được sự hộ mệnh, bảo vệ, che chở, giảm nhẹ tai ương.
➖ Những người tâm trí căng thẳng, bị stress, thiếu tập trung, cảm thấy bất an, cần đeo Mặt Phật kết hợp với thiền định sẽ giúp tâm thanh tịnh, bình an, tăng cường sự tập trung, tăng dũng khí.
➖ Những người làm việc tại môi trường âm khí mạnh (bệnh viện, nhà xác, nghĩa trang), những người thường qua lại môi trường âm khí mạnh (nhà gần hoặc hay đi qua nghĩa trang, gia đình có tang sự, thường xuyên đi đêm) mang theo Mặt Phật bên mình để trừ tà, sẽ cảm thấy bình an, được bảo vệ.
➖ Những người đang cầu sức khỏe, con cái: Nên đeo Mặt Phật Bản Mệnh kết hợp ngày rằm mùng 1 hàng tháng ăn chay niệm Phật, làm điều phúc sẽ được như ý muốn.
(Lưu ý: Sản phẩm không thực sự phù hợp với những ai ít niềm tin nơi cửa Phật, hoặc chưa thực sự thành tâm hướng Phật.)
ĐỂ VIỆC SỬ DỤNG MẶT PHẬT ĐƯỢC LINH ỨNG, QUÝ KHÁCH CẦN LƯU Ý
Khi đeo Mặt Phật Bản Mệnh cần có niềm tin vào Phật pháp, thành tâm khấn nguyện, chăm chỉ làm việc thiện, có đời sống trong sạch để có được sự an nhiên, tự tại.
– Trong quá trình sử dụng, mỗi tháng một lần nên tháo Mặt Phật ra rửa bằng nước sạch, dùng khăn mềm lau khô.
– Tránh để Mặt Phật bị dơ bẩn, hoặc để ở những nơi không sạch sẽ, sẽ làm giảm vận khí của bản mệnh.
– Tránh để Mặt Phật cọ sát với những vật sắc nhọn, tiếp xúc trực tiếp với hóa chất, để ở nơi có nhiệt độ cao, sẽ làm ảnh hưởng xấu đến Mặt Phật và may mắn của chủ nhân.
– Không nên để người khác dễ dàng đụng chạm vào Phật Bản Mệnh của mình.
– Khi làm chuyện phòng the thì nên cất Phật bản mệnh đi.
– Khi không sử dụng nên bảo quản vào hộp kín, đặt tại nơi cao thoáng trang trọng.